bn5
bn2
B3
B4
B1

Danh Mục Kỹ Thuật

Danh mục kỹ thuật của Bệnh viện Da Liễu Bình Thuận

371 Đã xem
File đính kèm: Tải file Xem file
Danh mục kỹ thuật

XEM NỘI DUNG: TẠI ĐÂY

 

TT

STT

TT43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN

KỸ THUẬT

Trong phân tuyến

Tuyến trên

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

1

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

X

 

2

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

X

 

3

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

X

 

B. HÔ HẤP

4

61

Thở oxy qua ống chữ T (T -tube) ( 8 giờ)

X

 

5

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

X

 

C. TIÊU HOÁ

6

229

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

X

 

D. TOÀN THÂN

7

245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

X

 

8

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

X

 

9

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

X

 

10

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

X

 

11

261

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

X

 

12

262

Gội đầu cho người bệnh tại giường

X

 

13

264

Tắm cho người bệnh tại giường

X

 

14

266

Xoa bóp phòng chống loét

X

 

15

267

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

X

 

16

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

X

 

17

275

Băng bó vết thương

X

 

18

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

X

 

E. XÉT NGHIỆM

19

281

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

X

 

20

284

Định nhóm máu tại giường

X

 

21

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

X

 

22

188

Đặt sonde bàng quang

X

 

II. NỘI KHOA

A. HÔ HẤP

23

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

X

 

24

31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

X

 

B. TIM MẠCH

25

85

Điện tim thường

X

 

C. THẦN KINH

26

150

Hút đờm nhớt hầu họng

X

 

D. THẬN TIẾT NIỆU

27

188

Đặt sonde bàng quang

X

 

E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

28

2382

Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc

X

 

29

2383

Test nội bì

X

 

F. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

30

2387

Tiêm trong da

X

 

31

2388

Tiêm dưới da

X

 

32

2389

Tiêm bắp thịt

X

 

33

2390

Tiêm tĩnh mạch

X

 

34

2391

Truyền tĩnh mạch

X

 

III. DA LIỄU

A. NỘI KHOA

35

1

Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng

X

 

36

2

Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng

X

 

37

3

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

X

 

B. NGOẠI KHOA

1. Thủ thuật

38

4

Điều trị sùi mào gà bằng máy Laser CO2

X

 

39

5

Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2

X

 

40

6

Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2

X

 

41

7

Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2

X

 

42

8

Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2

X

 

43

9

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2

X

 

44

10

Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2

X

 

45

11

Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2

X

 

46

23

Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da

X

 

47

24

Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn

X

 

48

25

Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP

X

 

49

26

Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP

X

 

50

27

Xóa xăm bằng YAG-KTP

X

 

51

28

Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP

X

 

52

32

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

X

 

53

33

Điều trị giãn mạch máu bằng IPL

X

 

54

34

Điều trị chứng tăng sắc tố bằng IPL

X

 

55

35

Điều trị chứng rậm lông bằng IPL

X

 

56

36

Điều trị sẹo lồi bằng IPL

X

 

57

37

Điều trị trứng cá bằng IPL

X

 

58

38

Xóa nếp nhăn bằng IPL

X

 

59

43

Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)

X

 

60

44

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện

X

 

61

45

Điều trị hạt cơm bằng đốt điện

X

 

62

46

Điều trị u mềm treo bằng đốt điện

X

 

63

47

Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện

X

 

64

48

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện

X

 

65

49

Điều trị sẩn cục bằng đốt điện

X

 

66

50

Điều trị bớt sùi bằng đốt điện

X

 

67

51

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

X

 

2. Phẫu thuật

68

52

Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong

 

X

69

53

Sinh thiết móng

X

 

70

54

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

X

 

71

55

Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong

 

X

72

56

Phẫu thuật chuyển gân chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong

 

X

73

57

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người

 

X

74

58

Phẫu thuật cấy lông mày cho người bệnh phong

 

X

75

59

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong

 

X

76

60

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong

 

X

77

61

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong

 

X

78

62

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong

 

X

79

63

Sinh thiết da

X

 

80

64

Sinh thiết niêm mạc

X

 

81

65

Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da

X

 

82

66

Phẫu thuật điều trị lỗi đáo có viêm xương cho người bệnh phong

X

 

83

68

Phẫu thuật điều trị móng chọc thụt

X

 

84

69

Phấu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

X

 

85

70

Phẫu thuật điều trị lỗi đáo không viêm xương cho người bệnh

X

 

86

71

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

X

 

C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨM TỪ CÔNG NGHÊ TẾ BÀO GỐC

87

89

Chụp và phân tích da bằng mát phân tích da

X

 

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

88

6

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

X

 

89

28

Điều trị bằng ion tĩnh điện

X

 

90

40

Tập dáng đi

X

 

91

41

Tập đi với thanh song song

X

 

92

43

Tập đi với nạng (nạng nach, nạng khuỷu)

X

 

93

47

Tập lên, xuống cầu thang

X

 

94

52

Tập vận động thụ động

X

 

95

53

Tập vận động có trợ giúp

X

 

96

54

Tập vận động chủ động

X

 

97

57

Tập kéo dãn

X

 

98

71

Tập với xe đạp tập

X

 

99

92

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

X

 

100

95

Tập các cận động thô của bàn tay

X

 

101

96

Tập các vận động khéo léo của bàn tay

X

 

102

97

Tập phối hợp hai tay

X

 

103

98

Tập phối hợp tay mắt

X

 

104

122

Thử cơ bằng tay

X

 

105

123

Đo tầm vận động khớp

X

 

106

154

Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong

X

 

V. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

107

2

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỉ lệ Prothrombin) bằng myas bán tự động

X

 

108

5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động

X

 

109

19

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

X

 

B. TẾ BÀO HỌC

110

118

Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)

X

 

111

120

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

X

 

112

121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

X

 

113

124

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

X

 

114

138

Tìm ký sinh trùng sốt resttrong máu (bằng phương pháp thủ công)

X

 

115

144

Tìm tế bào Hargraves

X

 

116

149

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

X

 

117

154

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chấn đoán tế bào học

X

 

118

160

Thể tích các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

X

 

119

163

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

X

 

120

 

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

X

 

C. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

121

280

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

X

 

122

292

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuậ phiến đá)

X

 

VI. HÓA SINH

A. MÁU

123

3

Định lượng Acid Uric

X

 

124

7

Định lượng Albumin

X

 

125

19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

X

 

126

20

Đo hoạt độ AST (GOT)

X

 

127

25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

X

 

128

26

Định lượng Bilirubin gián tiếp

X

 

129

27

Định lượng Bilirubin toàn phần

X

 

130

29

Định lượng Calci toàn phần

X

 

131

30

Định lượng Calci ion hóa

X

 

132

41

Định lượng Cholesteronl toàn phần

X

 

133

51

Định lượng Creatinin

X

 

134

58

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

X

 

135

68

Định lượng FT3 (Fre Triiodothyronine)

X

 

136

69

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

X

 

137

75

Định lượng Glucose

X

 

138

76

Định lượng Globulin

X

 

139

77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

X

 

140

83

Định lượng HbA1c

X

 

141

84

Định lượng HDL-C (High densiy lipoprotein Cholesterol)

X

 

142

92

Định lượng IgE Cat Specific (E1)

X

 

143

93

Định lượng IgE (Immunoglobuline E)

X

 

144

112

Định lượng LDL-C (Low densiy lipoprotein Cholesterol)

X

 

145

118

Định lượng Mg

X

 

146

133

Định lượng Protein toàn phần

X

 

147

142

Định lượng RF (Reumaoid Factor)

X

 

148

143

Định lượng Sắt

X

 

149

147

Định lượng T3 (Tri iodothyronine)

X

 

150

148

Định lượng T4 (Thyroxine)

X

 

151

158

Định lượng Triglcerid

X

 

152

162

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormon)

X

 

153

166

Định lượng Ure

X

 

B. NƯỚC TIỂU

154

205

Định lượng Ure

X

 

155

206

Tổng phân tích nước tiểu

X

 

156

172

Điện giải niệu (Na, K, Cl)

X

 

157

173

Định tính Amphetamin (test nhanh)

X

 

158

172

Điện giải niệu (Na, Cl, K)

X

 

159

176

Định lượng Axit Uric

X

 

160

184

Định lượng Creatinin

X

 

161

196

Định lượng Heroin (test nhanh)

X

 

VII. VI SINH- KÝ SINH TRÙNG

A. VI KHUẨN

162

1

Vi khuẩn nhuộm soi

X

 

163

6

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

X

 

164

17

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

X

 

165

39

Mycobacterium leprae nhuộm soi

X

 

166

49

Nesseria gonorrhoeae nhuộm soi

X

 

167

60

Chlamydia test nhanh

X

 

168

73

Helicobacter pylori Ag test nhanh

X

 

169

74

Helicobacter pylori Ab test nhanh

X

 

170

94

Streptococcus pyogenis ASO

X

 

171

98

Treponema pallidum test nhanh

X

 

172

99

Treponema pallidum RPR định tính và định lượng

X

 

173

100

Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng

X

 

B. VIRUS

174

117

HbsAg test nhanh

X

 

175

130

HbeAg test nhanh

X

 

176

133

HbeAg test nhanh

X

 

177

144

HCV Ab test nhanh

X

 

178

169

HIV Ab test nhanh

X

 

C. KÝ SINH TRÙNG

179

263

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

X

 

180

265

Đơn bào đường ruột soi tươi

X

 

181

266

Đơn bào đường ruột nhuộm soi

X

 

182

267

Trứng giun, sán soi tươi

X

 

183

268

Trứng giun soi tập trung

X

 

184

269

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi

X

 

185

274

Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động

X

 

186

276

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động

X

 

187

280

Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động

X

 

188

282

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động

X

 

189

285

Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động

X

 

190

287

Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động

X

 

191

289

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuồm soi định tính

X

 

192

 

Strongyloides stercoralis

X

 

193

296

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động

X

 

194

305

Demodex soi tươi

X

 

195

307

Phthirus pulis (Rận mu) soi tươi

X

 

196

309

Sarcopes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi

X

 

197

317

Trichomonas vaginalis soi tươi

X

 

198

318

Trichomonas vaginalis nhuộm soi

X

 

D. VI NẤM

199

319

Vi nấm soi tươi

X

 

200

321

Vi nấm nhuộm soi

X

 

201

322

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

X

 

VIII. TẠO HÌNH – THẨM MỸ

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ

1. Vùng xương sọ - da đầu

202

9

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

X

 

203

10

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên

X

 

2. Vùng mi mắt

204

63

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt

X

 

3. Vùng mũi

205

95

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)

X

 

206

96

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)

X

 

4. Vùng tai

207

159

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai

X

 

5. Vùng hàm mặt cổ

208

161

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương cùng mặt cổ

X

 

209

162

Phẫu thuật về thương phần mềm vùng hàm mặt không thiểu hỏng tổ chức

X

 

210

163

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

X

 

211

197

Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính

X

 

212

217

Cắt u máu vùng đầu mặt cổ

X

 

213

225

Cắt u phần mềm vùng cổ

X

 

214

226

Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

X

 

215

227

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

X

 

216

230

Cắt u da lành tính vùng hàm mặt

X

 

B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH

217

275

Cắt bỏ khối u da lành tính dươi 5cm

X

 

218

276

Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm

X

 

C. TẠO HÌNH VÙNG CHI DƯỚI

219

403

Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm

X

 

220

404

Cắt khối u da lành tính trên 5cm

X

 

D. THẨM MỸ

221

487

Laser điều trị u da

X

 

222

488

Laser điều trị nám da

X

 

223

489

Laser điều trị đồi mồi

X

 

224

 

Chăm sóc da thường

X

 

225

 

Chiếu đèn LED

X

 

226

 

Chăm sóc da trọn gói

X

 

227

 

Điều trị sẹo lõm bằng máy Fractional laser CO2

X

 

228

 

Điều trị trẻ hóa da bằng máy Fractional laser CO2

X

 

229

 

Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích từ 5cm2 trở xuống

X

 

230

 

Chữa đồi mồi, đốm nâu bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích từ 5-10cm2 trở xuống

X

 

231

 

Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích 10-20cm2 trở xuống

X

 

232

 

Chữa tàn nhang bằng dịch vụ kỹ thuật cao RUBY-QS diện tích trên 20cm2 trở xuống

X

 

233

 

Trẻ hóa da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCH (mặt hoặc cổ lần 1)

X

 

234

 

Trẻ hóa da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCH (mặt hoặc cổ lần thứ 2 trở đi )

X

 

235

 

Trẻ hóa da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCH (2 má lần 1)

X

 

236

 

Trẻ hóa da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCH (2 má lần thứ 2 trở đi)

X

 

237

 

Bớt sắc tố, dãn mạch bằng máy Q-SWITCH (diện tích <5cm2)

X

 

238

 

Bớt sắc tố, dãn mạch bằng máy Q-SWITCH (diện tích 5-10cm2)

X

 

239

 

Đồi mồi, đốm nâu bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <5cm2)

X

 

240

 

Đồi mồi, đốm nâu bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 5-10cm2)

X

 

241

 

Xóa xăm viền mắt bằng máy SWITCHED

X

 

242

 

Xóa xăm chân mày bằng máy SWITCHED

X

 

243

 

Xóa xăm bằng máy SWITCHED ( diện tích <10cm2)

X

 

244

 

Xóa xăm bằng máy SWITCHED ( diện tích 10-20cm2)

X

 

245

 

Xóa xăm bằng máy SWITCHED ( diện tích 20-40cm2)

X

 

N. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

246

573

Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên)

X

 

247

574

Định lượng IgE đặc hiệu với dịnguyên thức ăn (Đối với 1 dịnguyên)

X

 

248

98

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

X

 

249

109

Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

X

 

250

110

Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

X

 

251

111

Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

X

 

252

112

Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

X

 

253

113

Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

X

 

254

114

Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

X

 

255

115

Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

X

 

256

116

Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

X

 

257

117

Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ

X

 

             

 

 

 

 

 

Thông báo
Top