bn5
bn2
B3
B4
B1

Bảng Giá Khám Bệnh BHYT

Danh mục giá dịch vụ kỹ thuật khám chữa bệnh BHYT

236 Đã xem
File đính kèm: Tải file Xem file
Bảng Giá Khám Bệnh BHYT theo Quyết định 108/QĐ-BVDL ngày 23/11/2023 của Bệnh viện Da liễu Bình Thuận

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-BVDL ngày 23/11/ 2023 của Bệnh viện Da liễu tỉnh Bình Thuận)

 

 

 

STT

 

 

Cơ sở y tế

 

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

 

 

Ghi chú

1

Bệnh viện hạng II

37.500 đồng

 

 

2

Hội chuẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác

đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

 

200.000 đồng

 

 

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-BVDL ngày 23/11/ 2023 của Bệnh viện Da liễu tỉnh Bình Thuận)

 

STT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng II

1

Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực

 

 

 

2

Loại 2: Các Khoa: Cơ- Xương- Khớp, Da Liễu, Dị ứng, Tai- Mũi- Họng; Măt; Răng Hàm Mặt; Ngoại; Phụ Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương

tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

 

 

182.700 đồng

 

3

 

Ngày giường ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các

khoa và loại phòng tương ứng.

 

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-BVDL ngày 23/11/2023 của Bệnh viện Da liễu tỉnh Bình Thuận)

 

 

 

STT

 

 

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

 

 

Ghi chú

A

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

498.000 đồng

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

 

2

 

Cắt chỉ

 

35.600 đồng

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại

trú

 

3

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

 

166.000 đồng

Áp dụng với người bệnh hội chứng

Lyell, Steven Johnson

4

Hút đờm

12.200 đồng

 

5

Thông đái

94.300 đồng

 

 

6

 

Tiêm( bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

 

12.800 đồng

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm

thuốc tiêm

7

Tiêm khớp

96.200 đồng

Chưa bao gồm thuốc tiêm

 

 

8

 

 

Truyền tĩnh mạch

 

 

22.800 đồng

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm

thuốc và dịch truyền

B

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

9

Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

357.000 đồng

 

10

Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

357.000 đồng

 

11

Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

357.000 đồng

 

 

12

Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

357.000 đồng

 

13

Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

357.000 đồng

 

14

Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2

357.000 đồng

 

15

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

350.000 đồng

 

16

Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2

357.000 đồng

 

17

Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2

357.000 đồng

 

18

Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2

357.000 đồng

 

19

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2

758.000 đồng

 

20

Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2

357.000 đồng

 

21

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2

357.000 đồng

 

22

Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2

357.000 đồng

 

23

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc.

309.000 đồng

 

C

XÉT NGHIỆM

 

 

I

Huyết học

 

 

24

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

47.500 đồng

 

25

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

41.500 đồng

 

 

26

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin

Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

 

65.300 đồng

 

27

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

65.500 đồng

 

28

Thờ gian máu đông

13.000 đồng

 

29

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

13.000 đồng

 

30

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

35.600 đồng

 

 

 

31

Tìm kí sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

37.900 đồng

 

32

Tìm tế bào Hargraves

66.400 đồng

 

II

Hóa sinh

 

 

33

HBsAg test nhanh

55.400 đồng

 

34

HBeAg test nhanh

61.700 đồng

 

35

Chlamydia test nhanh

74.000 đồng

 

36

HCV Ab test nhanh

55.400 đồng

 

37

HIV Ab test nhanh

101.000 đồng

 

 

38

Định lượng Triglycerid hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-

Cholesterol hoặc LDL- Cholesterol

 

27.300 đồng

 

Mỗi chất

39

Định lượng Calci toàn phần [Máu]

13.000 đồng

 

40

Định lượng Calci ion hóa [Máu]

16.400 đồng

Chỉ thanh toán khi áp dụng trực tiếp

 

41

Định lượng Albumin ; Creatine;

Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure. Axit Uric, Amylase,…

 

21.800 đồng

 

Mỗi chất

42

Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu]

82.000 đồng

 

43

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]

19.500 đồng

 

44

Định lượng T3/FT3/T4/FT4( 1 loại)

65.600 đồng

 

 

 

 

45

 

 

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT

 

 

 

21.800 đồng

Không áp dụng thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy

được

46

Phản ứng CRP

54.600 đồng

 

 

 

 

47

 

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

 

29.500 đồng

Áp dụng cho cả 3 trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3

chỉ số

48

RF(Rheumatoid Factor)

38.200 đồng

 

III

Nước tiểu

 

 

 

49

 

Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)

 

29.500 đồng

Áp dụng cho cả 3 trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3

chỉ số

50

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

27.800 đồng

 

51

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

43.700 đồng

 

52

Định lượng Urê hoặc Axit Uric hoặc Creatinin ( niệu)

16.400 đồng

 

53

Amphetamin (định tính)

43.700 đồng

 

IV

Vi sinh

 

 

54

Vi khuẩn nhuộm soi

70.300 đồng

 

55

Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi

43.100 đồng

 

56

Treponema pallidum RPR định tính

39.500 đồng

 

57

Vi khuẩn nhuộm soi

70.300 đồng

 

58

Treponema pallidum RPR định lượng

90.000 đồng

 

59

Treponema pallidum TPHA định tính

55.400 đồng

 

60

Treponema pallidum TPHA định lượng

184.000 đồng

 

61

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

67.800 đồng

 

62

ASLO

43.100 đồng

 

 

63

 

Helicobacter pylori Ag text nhanh

 

161.000 đồng

Áp dụng các

trường hợp người bệnh không nội soi

 

 

 

 

 

dạ dày hoặc tá tràng

64

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

39.500 đồng

 

65

Plasmodium( kí sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

33.200 đồng

 

66

Salmonella Widal

184.000 đồng

 

67

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

148.000 đồng

 

 

68

Vi khuẩn/ virus/vi nấm/ ký sinh trùng (IgG,IgM) miễn dịch bán tự động/ miễn

dịch tự động

 

306.000 đồng

 

69

Vi khuẩn/ virus/vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

246.000 đồng

 

V

Thăm dò chức năng

 

 

70

Điện tâm đồ

35.400 đồng

 

 

 

Thông báo
Top